năm châu bốn biển | (bể) Khắp mọi nơi trên thế giới: bạn bè khắp năm châu bốn biển. |
năm châu bốn biển | ng Nói đến toàn thế giới: Làm sao nắm được hết tình hình năm châu bốn biển. |
năm châu bốn biển |
|
Ôi , cái địa bàn bằng quả trứng có cây kim đồng hồ quay quay chỉ về hướng bắc của anh Ba thủy thủ cho tôi năm ngoái , nó còn nằm trong ngăn kéo bàn học , bên cạnh hộp thuốc màu Lơ phơ răng và xấp các pốt tan( Bưu ảnh) in đủ hình phong cảnh năm châu bốn biển... Tại sao tôi lại có thể quên cái " tài sản quí báu ấy của mình được ? Tôi đâm ra giận má tôi. |
Rồi lại những bước chân khắp năm châu bốn biển tìm về đây như tìm đến một sự thật lịch sử , một đòi hỏi nóng hổi của thời đại này : độc lập tự do. |
* Từ tham khảo:
- năm chốn bốn nơi
- năm chừng mười hoạ
- năm con năm bát, nhà nát cột xiêu
- năm con năm dấu, mười vợ mười thương
- năm cơm bảy cháo
- năm cùng tháng hết