nả | trt. Trong khoảnh-khắc: Mấy nả // (R) Thế nào, bao-nhiêu, lời hỏi: Kiết hung bao nả; ít nhiều bao nả. |
nả | đt. Nhả, bắn: Nả đạn, nả một phát tên. |
nả | - dt. 1. Số lượng ít ỏi, không được bao nhiêu: Sức nó thì được mấy nả. 2. Thời gian ngắn, không được bao lâu: Vải ấy thì được mấy nả thì rách. |
nả | dt. 1. Số lượng ít ỏi, không được bao nhiêu: Sức nó thì được mấy nả. 2. Thời gian ngắn, không được bao lâu: Vải ấy thì được mấy nả thì rách. |
nả | dt. Thứ giỏ đan hình bầu, dùng để đựng cá. |
nả | dt. Khoảng thì giờ ngắn hoặc số lượng ít, không đáng là bao: bao nả o mấy nả. |
nả | trt. Nào: Phải không nả. |
nả | dt Khoảng thời gian ngắn (thường dùng sau mấy và bao): Thứ này thì dùng được mấy nả; Bao nả công trình tạch cái thôi (Thơ pháo). |
nả | dt Thứ giỏ dùng đựng cá: Ông cụ xách về một nả đầy cá. |
nả | (Khd). Bao nả, chừng bao nhiêu. Chẳng được mấy nả. |
nả | .- d. Khoảng thời gian ngắn (thường dùng với bao hay mấy): Áo mỏng thế này thì được mấy nả. |
nả | .- d. Thứ giỏ hình bầu, dùng để đựng cá. |
nả | Khoảng thì giờ ngắn-ngủi: Bao nả. Mấy nả. |
nả | Thứ dỏ hình như con vịt, dùng để đựng cá. |
Từ phía tối âm u , có lẽ Chinh cũng nôn nả không ngồi yên được. |
Dưới bếp , An đang nhen lửa , nhưng vì nôn nả chưa hiểu chuyện gì xảy ra ngoài trại mà mọi người rầm rập chạy đi xem nên nhen mãi mà lửa vẫn chưa bén. |
* * * Vậy thì việc gì xảy ra sáng hôm nay là gì ? Ông giáo nôn nả ra đường , chận hỏi một người đàn ông trong đám người đang lũ lượt kéo về phía cổng trại. |
Bọn cướp ngày trước kia uy thế vững bền mấy trăm năm , còn bọn cướp này sức được bao nả. |
Của nả trong nhà cứ thế đội nón ra đi. |
Dì là loại người ít lo nghĩ , lúc nào cũng trẻ con , non nả. |
* Từ tham khảo:
- nã
- nã tróc
- nál
- ná
- ná
- ná