muỗng canh | dt. Muỗng dùng múc canh, cũng được dùng lường thuốc và kể như muỗng xúp. |
Nó liền chứng minh mẹ bạn nhìn không lầm người bằng cách húp một muỗng canh , chép miệng rồi gật gù y như một cụ già bảy mươi : Canh này cô nêm nước mắm chứ không phải nêm muối. |
Theo hướng dẫn , với loại thuốc nước : Mỗi ngày uống 2 lần trưa và tối sau khi ăn , mỗi lần một mmuỗng canh, sau 3 ngày tăng lên một muỗng. |
Thành phần : 1 mmuỗng canhđất sét , 1 muỗng canh giấm táo , 1 2 muỗng canh nước. |
Vắt ba quả chanh vào trong nước , trộn một mmuỗng canhmuối vào nước nóng. |
Nguyên liệu cần có : 3 mmuỗng canhgel nha đam 1 viên vitamin E Cách thực hiện : Trộn đều hai nguyên liệu đã chuẩn bị vào chiếc lọ thủy tinh , bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh để sử dụng dần. |
Việc thực hiện khá đơn giản , bạn chỉ cần đun sôi vài lá trà xanh cùng 1 lít nước lọc , 2 mmuỗng canhmuối biển trong khoảng 5 phút thì tắt bếp. |
* Từ tham khảo:
- kiền-nhiệt
- kiển-trệ
- kiển-vận
- kiển ty
- kiện-bọng
- kiện gia-tài