muỗng | dt. C/g. Thìa, vật múc đồ ăn đồ uống. |
muỗng | - d. Thìa: Muỗng múc canh. |
muỗng | Nh. Thìa. |
muỗng | dt (đph) Như thìa: Lấy muỗng múc canh. |
muỗng | dt (đph) Như phễu: Dùng muỗng rót dầu. |
muỗng | dt. Thìa. |
muỗng | .- d. Thìa: Muỗng múc canh. |
muỗng | Thìa: Dùng muỗng húp canh. |
Sợ mẹ bị ngột , An phải múc từng muỗng nhỏ đùa vào tận cuống họng mẹ. |
Nhất đấy. Giã ớt tỏi rồi thêm vài muỗng nước mắm nhỉ , chan vào cơm nóng , ăn quên no |
Lợi không e ngại gì cả , tự nhiên vào bếp nhà An lục sóng chén lấy một cái chén nhỏ và một cái muỗng con. |
Anh nghiêng tĩn , múc một muỗng nước mắm màu nước trà đậm ra chén. |
Còn một chút nước mắm trên muỗng , Lợi đưa lên môi , le lưỡi liếm nhẹ , chắp chắp , mắt lim dim chú hết tinh thần định vị. |
An chờ Lợi nói , nhưng anh ta chưa dám quyết đoán vội , đưa muỗng lên nếm lần nữa , lặng lẽ chờ cho đầu lưỡi thấm hết hương vị chất nước thiêng , mắt thôi lim dim nhưng nhìn thẳng ra phía trước , mông lung. |
* Từ tham khảo:
- muống
- muốt
- múp
- múp míp
- mụp
- mút