một đôi | Nh. Một vài. |
một đôi | st 1. Nói hai người hay hai vật gắn bó hoặc gắn liền với nhau: Một đôi bạn tri kỉ; Một đôi đũa. 2. Như Một vài: Tôi có đến thăm anh ấy một đôi lần. |
một đôikhi nàng gặp vài anh trai trẻ trong làng đem lời chòng ghẹo , nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
một đôikhi nghĩ đến mẹ phải bận rộn với bao nhiêu công việc trong nhà vì vắng nàng , Trác động lòng thương , chỉ muốn về. |
một đôikhi nàng lại tưởng như mọi việc trong nhà đều tăng thêm hơn trước. |
Không bao giờ như buổi sáng nay nàng cảm thấy rõ rằng nàng chỉ là một đứa ở , một đứa ở không công nữa ! Còn tình thương của chồng , thực nàng chưa biết đến , họa chăng mmột đôikhi nàng cũng được thỏa mãn dục tình , nhưng chỉ thế thôi. |
Nói đến Khải , bà không quên bảo : Mẹ cũng may cho anh con một cái áo the , một cái áo trắng , mmột đôiquần chúc bâu , và mua một cái khăn xếp , rồi một đôi giày láng. |
Nhân dịp đó , nàng cũng muốn nũng nịu cùng chồng , tỏ lòng yêu dấu chồng , rồi nói với chồng mmột đôilời. |
* Từ tham khảo:
- một đồng chẳng thông đi chợ
- một đồng khoai là hai đồng vỏ
- một đồng kiếm nát đống vỏ, hai đồng kiếm đỏ con mắt
- một đồng một chữ
- một đồng một cốt
- một đồng một giỏ chẳng bỏ nghề câu