một chín một mười | 1. Cùng góp sức vào để giải quyết công việc gì hoặc giúp đỡ. 2. Tương đương, xấp xỉ như nhau hơn kém không đáng kể: Hai người có trình độ một chín một mười. |
một chín một mười | ng Hơn kém nhau không đáng kể: Sức học của hai cháu cũng chỉ một chín một mười. |
một chín một mười |
|
Vẫn biết rằng ở nhiều làng quê Việt Nam , mặt bằng kinh tế các nhà là mmột chín một mười, lúc thiên tai thì nhà ai cũng khó ; chỉ là , nhà này khó hơn một ít , nhà kia đỡ hơn chút xíu. |
* Từ tham khảo:
- một chốc một nhát
- một câu nói ngay làm chay cả tháng
- một chốn bốn nơi
- một chốn bốn quê
- một chốn đôi ba nơi
- một chốn đôi nơi