một cách | pht. Theo cách thức, vẻ dáng nào đó: nói một cách ngắn gọn o giải quyết một cách hợp lí. |
Bà tự khen bà có tài ăn nói nên mới " cảm hóa được người " một cách nhanh chóng như thế. |
Mợ lo ngại rằng với cái sắc đẹp đó , Trác sẽ có thể quyến rũ được cậu phán mmột cáchdễ dàng. |
Nhưng chồng nàng lại rút rát quá , chẳng bao giờ dám bênh vực nàng mmột cáchquả quyết trước mặt mọi người. |
Nhiều khi mợ còn đánh nó một cách vô lý. |
Mợ cố lấy vẻ buồn nản than vãn : Thôi , thì tôi cũng chỉ biết ở với giời ! Trác lấy làm lạ rằng mợ phán đã có gan nói ra những câu đó một cách rất tự nhiên , không hề thấy e thẹn tựa như nhời mợ nói ra là có thật , hơn là bịa đặt để lấy phần hay cho mình. |
Rồi cái hình người ấy vẫy hai tay một cách thong thả , như có ý bảo chúng tôi đừng tiến lên nữa , có sự nguy hiểm. |
* Từ tham khảo:
- một câu nhịn là chín câu lành
- một cây có cành bổng cành la, một nhà có anh giàu anh khó
- một cây làm chẳng nên non
- một chạch chẳng đầy đầm
- một chạp
- một chân một tay