Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
mì chỉ
C/g. Mì xạo, thứ mì mành sợi, trắng mốc, thường nấu với thịt nạc và lòng heo cho người bịnh ăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mì chỉ
dt.
Mì sợi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mì mằn thắn
-
mì thánh
-
mì thánh chiên
-
mì thập cẩm
-
mì thịt bò
-
mì thịt gà
* Tham khảo ngữ cảnh
Tại Nhật , việc xếp hàng hai tiếng hoặc hơn để ăn một tô m
mì chỉ
trong 10 phút là chuyện rất bình thường.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mì chỉ
* Từ tham khảo:
- mì mằn thắn
- mì thánh
- mì thánh chiên
- mì thập cẩm
- mì thịt bò
- mì thịt gà