mềm nhũn | tt. C/g. Mềm lũn hay mềm rũn, rất mềm. |
mềm nhũn | tt. 1. Quá mềm, đến mức như nhũn nhão ra: chuối chín mềm nhũn. 2. Rũ xuống, không còn sức lực nữa: người mềm nhũn như sợi bún. |
mềm nhũn | tt Mềm quá, gần như nát ra: Quả đu đủ mềm nhũn thế này thì chớ nên ăn. |
mềm nhũn | tt. Nht. Mềm lũn. |
Bàn chân tôi chạm vào mình con vật gì mềm nhũn như con rắn. |
Anh Hai đạp cửa lao vào : Anh vấp phải một thân người mềm nhũn nằm trên nền gạch. |
Bỏ nó xuống ! Kìa ! Tao bảo mày bỏ nó xuống ! Bẩm ông chủ... Câm mồm ngay ! Xin ông thương vợ chồng chúng tôi... Vợ mày à ? Bẩm ông chủ... Có bỏ xuống không ? Ông chủ nỡ nào... Nỡ nào ? Nỡ nào ? Nỡ nào ! Tên địa chủ nén giọng rít lên , và hắn phang gậy xối xả , đập vào đầu vào mặt anh , đập vào cả cái thân hình mềm nhũn trên tay tên đầy tớ dám cưỡng lệnh hắn. |
Bính mềm nhũn cả người. |
Ở Ấn Độ , hầm vài tiếng cho mềm nhũn ra mới được coi là chín. |
Tiềm ôm chặt. Người Liêm mềm nhũn , dựa hẳn vào ngực Tiềm |
* Từ tham khảo:
- mềm như con mài mại, nhũn như con chi chi
- mềm như lạt mát như nước
- mềm như lụa
- mềm rục
- mềm rủn
- mềm rúm