mạt hạng | tt. Hạng bét, dở nhất: Hàng-hoá mạt-hạng. |
mạt hạng | - Nói người thuộc hạng cuối cùng, hạng xấu nhất. |
mạt hạng | tt. Thuộc hạng tồi kém nhất, chẳng có giá trị gì: bọn chân tay mạt hạng o chấp gì kẻ cùng đinh mạt hạng. |
mạt hạng | tt (H. mạt: hèn mọn; hạng: loại nào) Nói kẻ thuộc vào hạng xấu nhất trong xã hội: Bọn lưu manh là những kẻ mạt hạng trong xã hội. |
mạt hạng | dt. Hạng chót: Hàng hoá mạt hạng. |
mạt hạng | .- Nói người thuộc hạng cuối cùng, hạng xấu nhất. |
mạt hạng | Hạng cuối cùng: Thứ hàng mạt hạng. |
Ước vọng được chen chân vào hàng chức sắc , khỏi bị xem là thứ dân ngụ cư mạt hạng , cái ước vọng thầm kín đó thuở mới lấy nhau thím có chia sẻ với chồng ,cùng chồng tủi cực trước sự khinh khi của làng xóm. |
Bởi lẽ trước sau ả chỉ là một con điếm , một con điếm mạt hạng đội lốt thượng lưu sống bằng sự chở che của cả trăm thằng đàn ông giàu có. |
Hắn là hạng cùng đinh mạt hạng mới phất lên nhờ bất động sản và cây cảnh. |
So với các màn biểu diễn ở cái xứ sở du lịch sex nổi tiếng là Thái Lan , thì quả thật nó rẻ hơn theo chiều hướng mmạt hạng. |
Tiếng tăm lẫy lừng là thế nhưng đoạn cuối cuộc đời ngang dọc , Điền Khắc Kim đã tự biến mình thành một tên lưu manh mmạt hạng. |
* Từ tham khảo:
- mạt kì
- mạt kiếp
- mạt lộ
- mạt nghệ
- mạt phục
- mạt rệp