mang điều | đgt Khiến người ta chê trách về việc gì: Nín đi thì dại, nói ra mang điều (cd). |
Một lá thư mang điều bất hạnh cho tôi hơn tất cả những gì tôi đã trải qua. |
Mo Dúng phao tin : "Thằng bé có đuôi , tay sáu ngón là con quái mang điều xấu đến bản mường. |
Cũng theo nhà nghiên cứu Nguyễn Bá Minh những tuổi trong năm gặp cung sinh ly tử biệt và cung bệnh phù , tuyệt mệnh như : Quý Mùi (1943) , Tân Hợi (1971) , Nhâm Tuất (1982) , Giáp Tý (1984) , Bính Dần (1986) , Đinh Mão (1987) , Giáp Tuất (1994) , Bính Tý (1996) , Đinh Sửu(1997) , Mậu Dần (1998) , Kỷ Mão (1999) thì không nên đi xông đất , xông nhà , mở hàng đầu năm vì có thể mmang điềukhông may đến với gia chủ. |
Phần còn lại , nữ ca sĩ cũng xin giữ bí mật và hứa sẽ mmang điềubất ngờ đến cho khán giả. |
Nhưng chọn xong đối tượng rồi thì phải tiến hành thế nào để khỏi mmang điềutiếng? |
Bắt cóc Vân mmang điềuphiền muộn này chia sẻ cùng người yêu của mình , một thanh niên tên Hiếu. |
* Từ tham khảo:
- vủn
- vụn-vằn
- vung-va vung-vảy
- vung-vơ
- vùng dậy
- vùng-vênh