lưỡi dao cạo | Lưỡi dao rất mỏng, sắc cả hai cạnh, được lắp vào bộ phận có cán để cầm cạo râu: sắc như lưỡi dao cạo. |
Long để lưỡi dao cạo vào cổ tay , nghĩ đến những lúc phải bạo tay cắt tiết gà , nhắm mắt lại , nghiến răng , tay phải mạnh mẽ khía một nhát... Một tia máu phun tóe lên chiếc tủ gương. |
Ở Anh , mỗi năm có hơn 7000 người phải tới viện do thương tích từ việc ngoáy tai , con số này cao gấp 10 lần so với số người bị thương từ llưỡi dao cạo, theo một thống kê của Telegraph. |
* Từ tham khảo:
- lưỡi gà
- lưỡi hái
- lưỡi hái
- lưỡi ho
- lưỡi không xương
- lưỡi không xương nhiều đuờng lắt léo