lưới bén | dt. Thứ lưới giăng ngang sông rạch cho cá mắc vào. |
lưới bén | Loại lưới rê dạng chữ nhật, được đan bằng chỉ lưới rất mảnh, mép trên có gắn phao, mép dưới kẹp chì, thả chắn đường di chuyển của cá, dùng đánh bắt chủ yếu cá nước ngọt cỡ nhỏ, mỗi mẻ lưới thường chỉ vài ki-lô-gam cá. |
Muốn thoát ra khỏi lưới bén thì phải nhẹ nhàng nắm đúng mấu chốt. |
* Từ tham khảo:
- lưới chiếu bản đồ
- lưới giã
- lưới gộc
- lưới kéo
- lưới mành
- lưới nhước