lục lạc | dt. X. Lạc: Lục-lạc đồng-đen // X. Loa-lịch. |
lục lạc | - Chuông con đeo ở cổ ngựa. |
lục lạc | dt. Chuông nhỏ, đeo thành chuỗi, khi rung phát ra tiếng nhạc: Diễn viên múa o vòng lục lạc o Ngựa đeo lục lạc. |
lục lạc | dt (đph) Chuông con: Những chiếc xe tay có lục lạc đương kêu loong coong (NgTuân). |
lục lạc | .- Chuông con đeo ở cổ ngựa. |
Con lục lạc ! Tôi đã nhận ra con Lục Lạc một con khỉ đực lông đen nhánh đeo lục lạc. |
Con lục lạc già quá. |
Tôi chưa kịp vênh mặt đối đáp tiếp thì Hoan kêu khẹc... khẹc... Một con khỉ lông đen nhánh đeo lục lạc chạy đến. |
Con khỉ đực đeo lục lạc dạng háng , gãi và nhìn tôi , nhe răng cười. |
Hoan đặt tên con khỉ của anh là lục lạc. |
Đi đâu Hoan cũng cho con lục lạc đi theo. |
* Từ tham khảo:
- lục lạc cánh
- lục lạc lưỡi liềm
- lục lạc mũi mác
- lục lạc sợi
- lục lạc trắng
- lục lạc tù