lưỡng | st. Hai, một cặp, một đôi: Nhứt-cử lưỡng-tiện; Tấn-thối lưỡng-nan, lưỡng-đầu thọ-địch // trt. Hàng hai, nước đôi, không quyết: Nói lưỡng. |
lưỡng | Hai, đôi: lưỡng chất o lưỡng cư o lưỡng cựu o lưỡng hợp o lưỡng kì o lưỡng lợi o lưỡng lự o lưỡng nan o lưỡng nghi o lưỡng phân o lưỡng quyền o lưỡng thế o lưỡng thể o lưỡng tiêm o lưỡng tiên o lưỡng tính o lưỡng toàn o lưỡng viện o nhất cử lưỡng tiện o tiến thoái lưỡng nan. |
lưỡng | (khd). Hai: Lưỡng viện. |
lưỡng | Hai: Nhất cử lưỡng tiện. Nghĩa rộng: nói nước đôi không nhất quyết: Nói lưỡng. |
Khi nàng đã đổ xong hai nồi nước vào vại và đã đi quẩy gánh khác , bà Tuân mới tìm cách đưa đầu câu chuyện mà bà lưỡng lự chưa dám nói ra. |
Trương thất vọng khi thấy Thu đi ra không chút lưỡng lự. |
Chàng không thấy lưỡng lự như mọi lần nữa mặc dầu chưa có chứng cứ gì rõ rệt là Thu cũng yêu chàng. |
Nàng chỉ hơi ngơ ngác , tỏ vẻ muốn nhận thư nhưng còn lưỡng lự. |
Chàng quay đi ngay cho Thu hết lưỡng lự vì chàng nhận thấy nếu đứng lại một lúc nữa thì Thu sẽ từ chối. |
Nàng lưỡng lự không biết có nên hỏi không , nhưng điều này nàng muốn biết , nàng cần biết quá nên nàng không thể đừng được. |
* Từ tham khảo:
- lưỡng ban quần thần
- lưỡng chiết
- lưỡng cư
- lưỡng cực
- lưỡng cực
- lưỡng diện nhị thiệt