lộn mửa | đt. Mửa, ói thức ăn ra: Say đến lộn mửa // Buồn-mửa, buồn-nôn muốn mửa: Ghê-tởm đến lộn mửa. |
lộn mửa | - 1. đg. Nói thức ăn ở trong bụng đi ngược lên mồm mà ra ngoài. 2. t. Ghê tởm vì bẩn thỉu hay xấu xa quá. |
lộn mửa | đgt. Tởm lợm đến mức buồn nôn: có mùi hôi tanh đến lộn mửa. |
lộn mửa | tt Ghê tởm đến mức muốn nôn ra: Mùi tanh hôi lộn mửa (NgHTưởng). |
lộn mửa | .- 1. đg. Nói thức ăn ở trong bụng đi ngược lên mồm mà ra ngoài. 2. t. Ghê tởm vì bẩn thỉu hay xấu xa quá. |
Cái mùi khăm khắm từ bàn đèn và cần hút xông lên khiến hắn muốn lộn mửa. |
* Từ tham khảo:
- lộn nài bẻ ống
- lộn nài tháo ống
- lộn nhào
- lộn nhèo
- lộn nhộn
- lộn phèo