lọn | đt. Viên, cục, nắm, nạm, hình vật gì có thể nắm gọn trong lòng bàn tay: Lọn chỉ, lọn hương, lọn tóc; Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (CD) // trt. Gọn, trọn, không thừa ra: Làm lọn công-việc, nuốt lọn một miếng. |
lọn | - 1 dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc lọn chỉ quấn thành lọn Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd). - 2 tt., đphg Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa làm lọn công việc lọn đời không làm điều ác. |
lọn | dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc o lọn chỉ o quấn thành lọn o Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd). |
lọn | tt. Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa o làm lọn công việc o lọn đời không làm điều ác. |
lọn | dt Mớ tóc hay mớ sợi: Cắt đi một lọn tóc. |
lọn | tt Đầy đủ; Trọn vẹn: Lọn lời chép núi, đầy hàng tạc sông (HT). |
lọn | dt. Mớ, nạm gọn gàng: Lọn tóc. Lọn cơm. // Lọn chỉ. Lọn cơm. Lọn tóc. |
lọn | trt. Trọn vẹn, gọn: Nuốt lọn trái chuối vào cổ. |
lọn | .- ph. X. Trọn: Lọn tháng; Lọn đời. |
lọn | Mớ, nạm: Lọn tóc. Lọn chỉ. |
lọn | Trọn vẹn, gọn-gàng: Làm lọn công việc. Lọn đời không làm điều ác. Văn-liệu: Xin thờ bức tượng lọn đời thì thôi (L-V-T). Tu nhân tích đức lọn đời cùng nhau (C-d). |
Tôi phát vào lưng Trinh một cái rõ đau , rồi hỏi : Xe đâu không dắt vào , lại để ngoài cổng à? Trinh vẫn cười không ra tiếng , lắc lắc đầu hất lọn tóc nặng ra sau , nói nhỏ như có lỗi : Xe sáng nay anh Toàn đi từ sớm. |
Khác với vẻ khỏe mạnh của hầu hết thanh niên Israel , đàn ông con trai Haredim có nước da trắng nhợt , mái tóc xoăn hơi đỏ với lọn tóc dài hai bên tóc mai. |
Da anh nâu bóng , mũi thẳng , mắt sâu , tóc dài xoăn thành từng lọn. |
Cô hơi ngả đầu về phía sau , hai bàn tay vuốt vuốt từng lọn tóc. |
Cái rễ cây gã ngồi đã phủ dầy những lọn tóc loăn quăn cháy nắng nhưng độ rậm rạp trên đầu gã vẫn không bớt đi bao nhiêu , thậm chí còn mảng ngắn , mảng dài trông um tùm hơn. |
Anh uống ly nước ! Tôi ghê tởm đô thị và văn chương đô thị như ngày xưa tôi ghê tởm chém giết ! Thi Hoài gạt ly nước sang bên , mặt tái xám , hàng na mép và những lọn tóc dài xoáy giạt về một phía. |
* Từ tham khảo:
- long
- long
- long
- long5
- long
- long bàn hổ cứ