lổm nhổm | trt. X. Lểnh-nghểnh. |
lổm nhổm | tt. Lổm ngổm. |
lổm nhổm | Nht. Lổm-ngổm. |
lổm nhổm | Cũng nghĩa như “lổm-ngổm”. |
Tôi đứng dưới gốc cây gáo cổ thụ , lổm nhổm những mảnh lu mảnh vại vỡ , bên đám tro tàn còn phảng phất mùi rượu cháy chua tanh Tôi đứng im lặng một mình như vậy , nhìn theo vạt áo trắng của dì Tư đang chèo khuất dần trong bóng tối của mặt nước dòng kênh. |
Duy chỉ có điều khác là dưới bàn thờ nào cũng chất lổm nhổm những chiếc nồi đất mới , đựng xương người đã hỏa thiêu , trên nắp buộc vuông vải trắng , và bên hông nồi có dán mảnh giấy nhỏ đề tên họ ngày mất của người đó. |
ở đó một đám người gồm nhiều phụ nữ và vài ông già đang ngồi lổm nhổm , có mấy tên bảo an đứng coi chừng. |
Sông Chà Hạ bị cày xới nham nhở , đất đá llổm nhổmnhư những hố bom khổng lồ chắn ngang , chắn dọc dòng nước khiến cho con suối nước trong veo ngày nào trở nên đục ngầu. |
* Từ tham khảo:
- lốm đốm
- lốm lám
- lổm cộm
- lộm nhộm
- lồn
- lồn lột