loan truyền | đt. Đồn-đãi, cho hay chuyền nhau: Việc kín mà để họ loan-truyền khắp tỉnh. |
Tại sao ta không tiếp tục loan truyền mọi nơi là ta tôn phù hoàng tôn để chia bớt lực lượng kẻ địch ra , cho chúng bị xé làm đôi làm ba ? Tôn phù hoàng tôn thì đã sao nào ? Không có hại mà còn có nhiều cái lợi trước mắt. |
Ta không thực hiện diệu kế ấy được , nhưng bây giờ ta đã chiếm được thành rồi , thì ai cấm ta loan truyền câu chuyện ly kỳ ấy ra dân gian ? Dân họ hiếu kỳ , nghe được chuyện lạ chạy đi thuật cho mười người , mười người tin cho trăm người...Đến lúc cả phủ đều biết chuyện. |
Đòn sát phạt nhóm cướp "Hận đời" chẳng mấy chốc đloan truyền^`n khắp giới bụi đời Đông Hà. |
Hương vị lẩu Đài Lloan truyềnthống luôn là bí ẩn khiến nhiều thực khách tò mò. |
Lẩu Đài Loan tại Manwah nhà hàng lẩu Đài Lloan truyềnthống đích thực tại Hà Nội được tạo nên từ 9 loại gia vị và thảo mộc gia truyền. |
Chừng ấy lý do đã đủ để bạn rủ gia đình hay đồng nghiệp đi thử hương vị lẩu Đài Lloan truyềnthống đích thực chưả |
* Từ tham khảo:
- sòng sọc
- sỏng sảnh
- sỏng sảnh
- sõng
- sõng soài
- sõng sượt