lếu láo | trt. Qua-loa, sơ-sài: Ăn lếu-láo ba hột // Khoát-lát, lớn-lối: Khoe-khoang lếu-láo. |
lếu láo | - Thiếu lễ độ ; sai sự thật và thiếu lễ phép : Thái độ lếu láo ; Ăn nói lếu láo. |
lếu láo | tt. 1. Thiếu lễ độ, không kể gì đến khuôn phép trong quan hệ với người lớn người trên; láo nói chung: ăn nói lếu láo hỗn xược o thái độ lếu láo. 2. (Làm việc gì) qua loa, đại khái, cốt cho có, cho xong: học lếu láo dăm ba câu rồi bỏ đi chơi o làm lếu làm láo cho xong việc o Nhưng thấy những vẻ sáng sủa mát mẻ của bầu trời, trong mình cũng tự nhiên rạo rực, chỉ muốn đi chơi lếu láo hết ngày (Ngô Tất Tố). |
lếu láo | tt, trgt Không lễ phép; Thiếu lễ độ: Con nhà ai mà lếu láo thế; Ăn nói lếu láo đối với cha mẹ. |
lếu láo | Nht. Lếu (cả hai nghĩa.) |
lếu láo | .- Thiếu lễ độ; sai sự thật và thiếu lễ phép: Thái độ lếu láo; Ăn nói lếu láo. |
lếu láo | Cũng nghĩa như “lếu”. |
Trong đám trẻ tinh nghịch , lếu láo thô tục , Minh và Liên hiền lành dịu dàng khác hẳn. |
Tôi còn nhớ có một thời kì tôi được sống những ngày trời tháng bụt : mùa rét , tám chín giờ mới dậy , chừng mười giờ mặc ba đờ suy , đi ghệt đờ vin láng cháng ra một nhà hàng gần đó uống rượu hâm , rồi về nhà giết những phút vô liêu bằng cách lên gác xuống nhà , ngâm ngợi dăm ba calếu láoáo. |
Cha tiên nhân con nhà Bản nhé , lếu láo quá. |
Nó đẹp đến nỗi mọi người đếu yên trí rằng dẫu đứa thất phu có cầm bút vẽ bậy vào đấy thì những nét lếu láo ấy vẫn cứ thành được hình chữ. |
Mới quần thảo vài hiệp , tôi đã rõ sức anh dế lếu láo kia , chọi với tôi , không được mấy nả sức. |
Ai cũng kêu là ghét hai thằng lếu láo , giá thấy mặt bây giờ thì phải đánh cho chúng mấy đánh. |
* Từ tham khảo:
- lếu tếu
- lệu hệu
- lêu khệu
- lệu lạo
- lệu nghệu
- LHXN