lèo tèo | tt. X. Leo-teo và Leo-heo. |
lèo tèo | - tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố). |
lèo tèo | tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán o trên giá lèo tèo mấy cuốn sách o Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố). |
lèo tèo | tt Chỉ có ít: Mấy dãy phố lèo tèo nhà gạch (Ng-hồng). |
lèo tèo | tt. Nht. Leo-teo. |
lèo tèo | .- Nh. Leo teo: Lèo tèo có mấy gian chợ. |
lèo tèo | Thưa vắng: Chợ họp lèo-tèo. |
lèo tèo mấy cái quán xơ xác. |
Cuối cùng chỉ có lèo tèo vài ba thằng yếu thế , thiếu tiền. |
Năm ba ngôi quán lèo tèo ngó cửa ra một khoảng đất rộng. |
Chỗ anh hành nghề , theo anh mô tả , là một chợ nhỏ lèo tèo vài ba hàng quán đơn sơ , khách hàng chủ yếu là những nông dân quen biết trong vùng. |
Như Anh : T. cố lên , cố lên tí nữa , con chim đầu đàn của Như Anh ! Lúp xúp dưới chân đồi là những mái nhà , mái rạ lèo tèo ở đây cũng có rừng bạch đàn , rậm hơn ở Tân Yên , nhưng thấp hơn và thân cong queo nom rối mắt |
Các. Bộ đội về nhà nhiều quá chỉ còn lèo tèo vài người |
* Từ tham khảo:
- lẻo
- lẻo
- lẻo
- lẻo khẻo
- lẻo lớt
- lẻo lự