lên cung | đt. Vặn thẳng dây đờn cho đúng cung bực: Đờn đã lên cung. |
lên cung | đt. 1. Lên dây đờn để đánh cho đúng cung, đúng bậc: Đờn chưa lên cung. 2. Giương cây cung lên để bắn: Lên cung bắn nhạn. |
(11) Hằng Nga là vợ Hậu Nghệ , lấy trộm thuốc trường sinh của Vương mẫu mà nuốt rồi bay lên cung trăng , Hậu Nghệ nắm áo kéo lại nhưng không được. |
Rồi ngoại lại hát : "Tiếng đàn Việt đàn lên cung nhạc Việt , hỡi những người còn biền biệt xa xăm. |
Khi nhu cầu vốn tăng cao sẽ tạo áp lực llên cungvốn. |
Máy bơm trực tiếp bơm nước từ mó llên cungcấp cho các hộ gia đình đến lấy nước về Từ hôm qua đến nay , nhiều người đã phải đi hàng chục chuyến như thế này để chở nước về gia đình Phương tiện vận chuyển nước chủ yếu là xe máy Theo thông tin từ Công ty CP Cấp nước Sơn La , trong các ngày 4 5/11 , nguồn nước của nhà máy nước Thành phố số 1 bị ô nhiễm do nước thải sơ chế cà phê tại đầu nguồn. |
Dừng chân tham quan Cadillac Ranch với 10 chiếc xe Cadillacs đủ màu sắc được sắp đặt trong tư thế đặc biệt đã phần nào khái quát llên cungđường đậm lịch sử và phong cách Mỹ. |
Khu vực quảng trường Sun Wheel trưng bày mô hình đĩa bay 3D độc đáo tượng trưng cho hành trình llên cungtrăng cùng sự xuất hiện của bầy cừu siêu đáng yêu và người ngoài hành tinh. |
* Từ tham khảo:
- sẩy chân còn hơn sẩy miệng
- sẩy chản đỡ được, sẩy miệng đỡ không được
- sẩy đàn tan nghé
- sẩy miếng
- sẩy miệng
- sẩy nghé tan đàn