lầu son | dt. Nh. Lầu hồng. |
lầu son | - Nhà quyền quí trong xã hội phong kiến. Lầu son gác tía. Nh. Lầu son. |
lầu son | dt Nhà quyền quí trong xã hội phong kiến: Chưa bao giờ được bước chân vào nơi lầu son gác tía (NgHTưởng). |
lầu son | .- Nhà quyền quí trong xã hội phong kiến. Lầu son gác tía. Nh. Lầu son. |
Đan ở một nơi tồi tàn chật hẹp như thế này với một người vợ quê mùa cục mịch bỗng nhiên được làm quen với những bậc ‘tiên nga’ ở chốn lầu son gác tía thì thử hỏi có mấy ai không mê muội , không trở nên bội bạc với gia đình vợ con. |
Cầm rồi lại đặt xuống giường Khăn hời , túi hỡi ! Có buồn hay chăng ? Chàng về dạm vợ đẻ con Phượng hoàng đã có lầu son đây rồi. |
Chốn lầu son trống trải , u buồn. |
lầu son , gác tía , cung mây , dĩ vãng một thời tột đỉnh cao sang , tan đi trong một cái chớp mắt. |
* Từ tham khảo:
- xong-xỏng
- xòng-xượt
- xõng đuôi
- xọp bụng
- xọt vô xọt ra
- xọt-xẹt