lạt sạt | tt. (Tiếng động) nhỏ và trầm, đều đều liên tiếp, tựa như các vật cứng và mỏng cọ xát nhẹ vào nhau: Lá lau lạt sạt trong cơn gió nhẹ o Gió thổi những tờ tranh trên tường bay lạt sạt o tiếng chổi quét sân lạt sạt o Tiếng chân của thú rừng chạy lạt sạt trên lá khô o Từ hôm ấy sớm mờ mờ đã nghe thấy tiếng di động lạt sạt trong cây hồng bì (Tô Hoài). |
lạt sạt | dt. Tiếng cành lá chạm nhau. |
lạt sạt | Tiếng cành hay lá chạm vào nhau: Tiếng lạt-sạt ở trong bụi. |
* Từ tham khảo:
- lau
- lau chau
- lau hau
- lau lách
- lau láu
- lau nhau