lảnh | trt. C/g. Lẩn, ẩn tránh: ở lảnh trong núi. |
lảnh | trt. Cao và thanh: Chiều hôm nghe lảnh tiếng chuông chùa. |
lảnh | - ph. Xa hẳn một nơi: ở lảnh một góc rừng. - ph. Nói tiếng cao và trong: Tiếng chuông lảnh. |
lảnh | tt. (Âm thanh) vang cao và trong nhưng gắt: Chiều hôm nghe lảnh tiếng chuông chùa o tiếng còi lảnh. |
lảnh | tt. Ở nơi xa, khuất: Ở lảnh trong núi. |
lảnh | trgt Xa hẳn một nơi: ở lảnh bên rừng. |
lảnh | tt. Nói về giọng cao. |
lảnh | .- ph. Xa hẳn một nơi: Ở lảnh một góc rừng. |
lảnh | .- ph. Nói tiếng cao và trong: Tiếng chuông lảnh. |
lảnh | Xa lánh một nơi: ở lảnh trong núi. |
lảnh | Nói về giọng cao, giọng the-thé: Chiều hôm nghe lảnh tiếng chuông chùa. |
Đến nay , mỗi khi cần đến nàng , mợ lại lanh llảnhgọi bằng hai tiếng " con bé ". |
Biết ý , nàng đi lảnh sang bên kia cầu thang và trong ngay thấy Trương đứng lẩn sau cái máy hát. |
Một con chim chích choè đậu đâu trên nóc nhà cất tiếng hót lanh lảnh. |
Thấy Minh đã thức giấc đang đứng chải đầu trước tủ gương , Mạc cất tiếng cười lanh lảnh. |
Bỗng một người hành khách vận âu phục thò đầu ra cửa ngơ ngác nhìn rồi kêu : Cho tôi xuống đây ! Sau một tiếng còi lanh lảnh , xe từ từ đỗ. |
Lan cười theo hồi chuông , tiếng cười lanh lảnh trong làn không khí yên lặng dưới ánh lờ mờ thảm đạm buổi chiều tà. |
* Từ tham khảo:
- lảnh lót
- lãnh
- lãnh
- lãnh
- lãnh binh
- lãnh canh