lảng đi | đt. Lừa lúc không ai để ý tới mình rồi bước đi êm: Lảng đi cho người ta bàn chuyện riêng. |
Lộc thoáng trông thấy , cho thằng xe ra xem ai hỏi gì thằng bé lảng đi nơi khác. |
Nhưng Mai chờ mãi , Mai sinh ngượng đứng dậy toan lảng đi nơi khác. |
Thấy thế , ông cả bông đùa : Nghe nói thầy có chuyện vui , phải không ? Ông giáo ngạc nhiên hỏi lại : Chuyện vui gì thế ? Nhạc nhận ra bông đùa lúc này không đúng lúc , nên nói lảng đi : Ôi ! Chúng nó buồn không biết làm gì , đặt ra đủ thứ chuyện để kháo với nhau. |
Người lạ vội lảng đi chỗ khác. |
Không thể được , anh đến gần nó , nó cứ lảng đi , mà một " bỉ đượi " (1) đến bên nó , nó đứng yên mình ạ... Tám Bính ngắt lời : Em hiểu rồi. |
Mỗi khi nói chuyện , tôi dừng lại nói qua loa vài câu rồi vội vã lảng đi chỗ khác. |
* Từ tham khảo:
- tì nhiệt huyệt
- tì ố
- tì tất
- tì thiếp
- tì ti
- tì tì