lẩn lút | đt. Núp trốn ở gần: Nó còn lẩn-lút đâu đây. |
lẩn lút | - ẩn nấp. |
lẩn lút | đgt. Lẩn trốn, ẩn nấp lúc chỗ này, lúc cho khác: Tàn quân địch lẩn lút trong rừng o lẩn lút như đi ăn trộm o Hạng người sống lẩn lút trong hàng nha lại ở các phủ huyện (Ngô Tất Tố). |
lẩn lút | đgt ẩn nấp: Ban ngày chúng khéo lẩn lút trong cánh rừng (NgCgHoan); Cái lớp học lẩn lút tại đây (Ng-hồng). |
lẩn lút | đt. Trốn, núp: Hành động lẩn-lút trong bóng tối. |
lẩn lút | .- Ẩn nấp. |
lẩn lút | Trốn nấp: Giặc lẩn lút ở trong rừng. |
Anh Trương đấy phải không ? Hai người cũng thoáng nghĩ đến cuộc gặp gỡ lẩn lút của đôi trai gái. |
Chàng phải lẩn lút tránh mặt những người bạn quen , chàng thấy mình như có tội với đời không thể đường hoàng nhìn mặt mọi người , lúc nào chàng cũng có cái cảm tưởng rằng mình là một anh khốn nạn nhất trong xã hội. |
Dần dần hai người trông thấy nhau có vẻ thẹn thùng , ngượng nghịu như kẻ lẩn lút làm một việc gì không chính đáng. |
Sư bà bây giờ... Sư cô vội đáp : Sư bà hôm nay mệt , đã đi nghỉ... Hai người đều có một cảm tưởng như nhau : lẩn lút hẹn hò một cuộc gặp gỡ. |
Vì ở lẩn lút như thế ta sẽ không thể nào hưởng được hạnh phúc. |
Một hôm Lang bỏ nhà ra đi lên vùng núi , định sống lẩn lút ở đây , nhưng dầm phải sương gió nên chết ở cạnh rừng , được dân địa phương chôn cất thành mộ. |
* Từ tham khảo:
- lẩn như chạch
- lẩn như ma
- lẩn quẩn
- lẩn quất
- lẩn tha lẩn thẩn
- lẩn thẩn