làn | dt. Lớp, rặng, đường thẳng hay mặt phẳng: Làn mây, làn son; Làn thu-thuỷ, nét xuân-sơn (K) // Luồng, lượn, từng đợt: Làm dư-luận, làn sóng người, làn sóng-điện // Lằn, đường xẹt của tên đạn: Làn tên mũi đạn. |
làn | tt. Lớn, không kiêng sợ. |
làn | dt. Cái giỏ có quai xách để đựng đồ ăn. |
làn | - 1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây. - 2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng: những làn khói lam chiều từng làn gió thoảng qua làn sóng. 2. Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người: làn tóc làn da. - 3 dt. Làn điệu, nói tắt. |
làn | dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ o đựng đầy làn quýt o làn cói o làn mây. |
làn | dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng: những làn khói lam chiều o từng làn gió thoảng qua o làn sóng. 2. Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người: làn tóc o làn da. |
làn | dt. Làn điệu, nói tắt. |
làn | dt Giỏ bằng tre, bằng mây hay bằng nhựa có quai xách để đựng đồ vật: Chị ấy xách về một làn dứa. |
làn | dt Từ đặt trước những danh từ chỉ những vật có chuyển động: Làn gió; Làn nước; Làn khói. |
làn | dt. Cái giỏ có quai xách dùng để đồ ăn. |
làn | dt. Lớp, bề mặt phẳng: Phải cung rày đã sợ làn cây cong (Ng.Du) |
làn | .- d. Giỏ bằng tre, bằng mây, có quai xách, để dựng đồ vặt, hoa quả: Đầy một làn quít. |
làn | .- Từ đặt trước những danh từ chỉ vật có chuyển động: Làn sóng; Làn khói; Làn nước; Làn gió. |
làn | Cái giỏ có quai sách, dùng để đựng đồ ăn. |
làn | Lớp, bề mặt phẳng: Làn sóng, làn mây. Văn-liệu: Phải cung rày đã sợ làn cây cong (K). Làn thu-thuỷ, nét xuân-sơn (K). Thói đời giọt nước, làn mây (H-T). |
Ánh nắng chiếu in vào bóng các lá cây trên bức tường phía trong , Trương đưa mắt ngắm bóng cây bị xoá nhoà mỗi lần có một làn gió thoảng qua vườn rồi tẩn mẩn ngồi đợi cho gió im bóng lá dần dần trở lại rõ hình. |
Trương bàng hoàng như người say rượu cố nhìn như không nhìn rõ nét , hình như khuôn mặt Nhan có một làn sương mù phủ qua. |
Môi chàng chạm vào một làn tóc , rồi đặt trên cổ Nhan đã đẫm mồ hôi. |
Trương nhận thấy hơi ấm của người Thu thấm dần dần vào hai lòng bàn tay và đoán thấy cái êm ái của làn lụa trên da thịt. |
Không có gió , nhưng hơi lạnh đưa qua cửa vào phòng ấm như làn gió nhẹ. |
Quang vừa hút xong một điếu nằm ngửa mặt nhìn lên trần nhà và đưa dài môi cho làn khói toả ngược qua mặt. |
* Từ tham khảo:
- làn điệu
- làn làn
- làn lạt
- làn sóng
- làn thảm
- làn xàn