lâm tặc | dt (H. lâm: rừng; tặc: giặc) Kẻ phá rừng: Lụt lội là do bọn lâm tặc. |
Bính đặt bài báo Cảnh mới đưa lên đấy , cô lại lấy từ trên bàn thờ xuống một tờ báo khác đã ố vàng đưa cho Cảnh : Em đọc đi ! Cô giáo Bính run run chỉ cho học trò của mình hàng chữ lớn trên trang nhất tờ báo Tuổi Trẻ : Đụng độ với lâm tặc rừng Tây Nguyên , một kỹ sư lâm nghiệp đã anh dũng hy sinh !. |
Người đời gọi chúng ta là lâm tặc , là những kẻ phá rừng , phá hoại sự sống của chính chúng ta. |
Chẳng còn tiếp tay với bọn lâm tặc xà xẻo gỗ lậu. |
Một là lâm tặc ở trên rừng , hai là cái sở của Thành phố Hà Nội mấy năm về trước. |
Quỳ Hợp (Nghệ An) : Rừng Khe Ngọa bị llâm tặcchặt phá nghiêm trọng. |
Cảnh tượng hàng chục cây gỗ cỡ lớn như dẻ , táu bị llâm tặcchặt hạ nằm ngổn ngang trong rừng Khe Ngọa , xã Nam Sơn (huyện Quỳ Hợp , tỉnh Nghệ An) khiến những ai chứng kiến cũng không khỏi xót xa. |
* Từ tham khảo:
- cốc
- cốc
- cốc
- cốc
- cốc
- cốc biển bụng trắng