kinh thánh | - dt Sách có những bài cầu xin các thánh: Anh ấy cứ coi tác phẩm đó như kinh thánh. |
kinh thánh | dt. Sách giáo lí của đạo Thiên chúa. |
kinh thánh | dt Sách có những bài cầu xin các thánh: Anh ấy cứ coi tác phẩm đó như kinh thánh. |
Hóa ra cái câu mà tôi đọc bên trên không chỉ là một trích đoạn trong kinh thánh của họ mà còn là một câu nhắc nhở mọi người "Muốn ăn thì lăn vào bếp". |
Đọc kinh thánh từ nhỏ , tôi đã quá quen thuộc với những địa danh của Israel và chỉ mong một ngày được đặt chân đến những nơi này. |
Tôi hồi nhỏ đọc kinh thánh được biết ngày Shabbat là ngày Thiên Chúa nghỉ ngơi nên loài người không ai được phép làm việc. |
Ngày trước đọc kinh thánh , tôi cứ nghĩ sông này phải to lắm. |
Chúng tôi đi men theo Via Dolorosa , con hẻm mô phỏng quãng đường Chúa Giê su vác thánh giá lên Núi Sọ trong kinh thánh , đi qua những nhà thờ không phô trương nhưng đường nét thì tinh tế tráng lệ. |
Có một câu nói trong kinh thánh ông thường thích nhắc lại đại ý nói mi là muối mà mi không mặn thì làm sao muối được những thứ khác : đối với ông đã bắt tay cầm bút mà viết không hay thì còn ra cái thể thống gì nữả Đọc những tác phẩm có tư tưởng khác mình ông chỉ đau đớn vì chưa biết làm sao để viết hay như họ. |
* Từ tham khảo:
- kinh thiên động địa
- kinh thoa bố quần
- kinh thuỷ
- kinh tích
- kinh tịch chí
- kinh tiền