kinh thành | dt. Nh. Kinh-đô. |
kinh thành | - Nh. Kinh đô. |
kinh thành | dt. 1. Thành trì xây dựng để bảo vệ kinh đô. 2. Kinh đô. |
kinh thành | tt (H. kinh: kinh đô; thành: địa phương trước kia có thành vây quanh) Như Kinh đô: Kinh thành gái lịch, trai thanh, lại thêm Hương-thuỷ; Ngự-bình điểm tô (Tản-đà). |
kinh thành | dt. Thành-phố lớn ở kinh-đô; ngr. Thành-thị lớn: Lòng em như bụi-kinh thành, Đa đoan vó ngựa, chung-tình bánh xe (Ng.Bính) |
kinh thành | .- Nh. Kinh đô. |
kinh thành | Thành ở kinh-đô: Chuyện chàng đồn dậy kinh thành. |
Chuyện quan tả ngoại , ai mà chẳng biết ở cái kinh thành này. |
Cửa khẩu đóng , không cho ai ra khơi cả ! Kiên hỏi : Sao bác biết ? Thì họ vừa ra dấu xong ! Chúng tôi dân vạn chài đã quen lắm rồi ! Mỗi lần kinh thành không yên là có lệnh cấm khẩu. |
Thầy Từ Huệ sửa mình ngồi ngay ngắn hơn , ngả người về phía bạn hỏi : Có biến ở kinh thành ư ? Thấy thầy , đem cả gia đình đi thế này , tôi đã ngờ , nhưng không tiện hỏi thẳng. |
Ông giáo đoán chừng những khách buôn này vừa dùng ngực thồ hàng ra kinh thành theo đường bộ , giao hàng xong họ trở về với những giỏ trống. |
Còn cấm thành ? Đó là chỗ nhà vua ở , gồm năm tòa , tòa chính cao nhất ở trên có một vọng lâu có thể quan sát được cả kinh thành và quang cảnh sông núi quanh đó. |
Ông nhớ đến cái chết của quan nội hữu Trương Văn Hạnh bạn ông , nhớ đến những âm mưu nhơ nhuốc ở kinh thành. |
* Từ tham khảo:
- kinh thích
- kinh thiên động địa
- kinh thoa bố quần
- kinh thuỷ
- kinh tích
- kinh tịch chí