kim tiêm | - Kim rỗng lắp vào ống mà tiêm thuốc. |
kim tiêm | dt. Kim rỗng, lắp đầu ống tiêm, để đẩy thuốc vào cơ thể: đun kim tiêm thật kĩ, trước khi tiêm. |
kim tiêm | dt Kim rỗng lắp vào ống mà tiêm thuốc: Muốn tránh bệnh si-đa, bệnh nhân nên có kim tiêm riêng. |
kim tiêm | .- Kim rỗng lắp vào ống mà tiêm thuốc. |
Sau nhà tôi hơn năm chục mét là một ngôi nhà hoang , đêm đêm thằng Bất và đám nghiện vào đó hút chích , kim tiêm , xi lanh vứt lổn nhổn ở gốc cây ổi trước sân. |
Những dòng ký ức nhỏ nhoi , tưởng đã nhàn nhạt , phôi phai như tia nắng cuối mùa đổ nát , không ngờ vẫn tựa như những mũi kim tiêm đâm vào lòng Thêu nhói buốt mỗi dịp nghĩ về. |
Phía tay kia là những dây nhợ và kkim tiêmtruyền dịch. |
Các học thuyết báo chí truyền thông kinh điển , ví dụ học thuyết Mũi kkim tiêmhay thuyết Viên đạn ma thuật đều cho thấy thông tin giả hay tin kích động thù địch hoàn toàn có thể gây ra chuyện nếu đám đông độc giả thụ động , tức người nghe không có khả năng hoặc thậm chí họ không mong muốn kiểm chứng sự thật. |
Để tìm hiểu thực hư thông tin này , PV đã tìm về xã Nghi Yên (Nghi Lộc) , nơi được cho có kẻ lạ mặt lợi dụng dùng kkim tiêmthuốc độc để bắt cóc trẻ em. |
Bất ngờ , có người đàn ông lại mặt đeo khẩu trang , mặc áo chống nắng dừng lại hỏi đường , sau đó chú ấy dùng kkim tiêmthuốc vào tay cháu. |
* Từ tham khảo:
- kim tiền
- kim tiền tiễn
- Kim Tinh
- kim tuyến
- kim tự tháp
- kim tương học