kiểm hiệu | đt. Tra-xét, xem thử. |
kiểm hiệu | đt. Xét thử. |
Vua Đường được tờ tâu cả mừng , liền thăng cho Biền làm kiểm hiệu Công bộ thượng thư , sai Biền đi đánh người Man. |
Mùa thu , tháng 7 , vua Đường lấy Cao Biền làm Hữu kim ngô vệ đại tướng quân (có sách chép là kiểm hiệu thượng thư bộc xạ) , đến đời Đường Hy Tông năm Ất Mùi niên hiệu Càn Phù năm thứ 2 (875) đổi làm Tây Xuyên tiết độ sứ. |
Nhà Tống sai sứ sang phong cho vua làm Giao Chỉ Quận Vương , Liễn làm kiểm hiệu thái sư Tỉnh Hải quân tiết độ sứ An Nam đô hộ. |
Mùa thu , nhà Tống sai Hồng lô tự khanh Cao Bảo Tự dẫn đầu bọn Vương Ngạn Phù đem chế sách sang gia phong cho Nam Việt Vương Liễn làm Khai phủ nghi đồng tam ty , kiểm hiệu thái sư , Giao Chỉ Quận Vương. |
Năm ấy , vua Tống đổi niên hiệu , sai Hộ bộ viên ngoại lang là Ngụy Tường và Trực Sử Quán là Lý Độ mang chế sách sang gia phong vua làm kiểm hiệu thái úy. |
Vua Tống bằng lòng cho ; gọi vào điện riêng thăm hỏi và ban thưởng rất hậu , cho Minh Đề chức Kim tử vinh lộc đại phu kiểm hiệu thái úy Hoan Châu thứ sử. |
* Từ tham khảo:
- rù rì bãi
- rù rờ
- rủ
- rủ
- rủ lòng
- rủ nhau làm phúc, chớ giục nhau đi kiện