khuấy đảo | Nh. Khuấy động. |
Thậm chí , một số đối tượng này còn dùng nhiều hình thức , thủ đoạn để bôi nhọ chính quyền sở tại , kkhuấy đảovà đe dọa nhiều hộ tiểu thương bằng nhiều hình thức , cấm các tiểu thương đoạn tuyệt với doanh nghiệp... Điều này đã và đang gây lên những khó khăn không chỉ cho riêng doanh nghiệp mà cho ngay cả các hộ đang có nhu cầu chuyển sang chỗ mới để buôn bán được thuận lợi hơn. |
Mỹ Tâm làm hẳn một phiên bản remix ca khúc Đừng hỏi em cực chất , đồng thời luyện tập vũ đạo ngày đêm để có thể kkhuấy đảokhán giả. |
19 xu hướng đình đám sẽ kkhuấy đảolàng thời trang quốc tế xuân 2018. |
Tím lavender Gam màu tím mộng mơ lavender đã kkhuấy đảocác sàn runway. |
Màu đen quyền lực năm nay sẽ tạm nhường chỗ cho màu trắng tinh khôi kkhuấy đảothế giới suit. |
(Địa chỉ : Por Kee 69 Seng Poh Lane , Singapore ; Supply & Demand : 8 Raffles Avenue 01 13 Esplanade Mall Singapore) Hay thú vị hơn , du khách còn được thưởng thức món cơm/mỳ gà quay kiểu Hồng Kông đã làm kkhuấy đảogiới sành ăn của Singapore tại Liao Fan Hong Kong Soya Sauce Chicken Rice and Noodle cửa hàng đạt sao Michelin rẻ nhất thế giới. |
* Từ tham khảo:
- khuấy nước chọc trời
- khuấy rối
- khúc
- khúc
- khúc cao hoạ quả
- khúc chiết