khuấy | đt. Quậy cho đều: Khuấy hồ, khuấy sữa // C/g. Quấy, chọc phá: Chẳng lấy cũng khuấy cho hôi, Làm cho bể trách bể nồi mà coi (CD). |
khuấy | - đg. 1. Làm cho vẩn đục lên : Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận. - rối. - Làm huyên náo, mất trật tự : Khuấy rối hàng phố . |
khuấy | đgt. 1. Khoắng đều cho tan hết chất gì trong nước: khuấy đường o khuấy cốc bột đậu mà ăn. 2. Làm cho sôi động lên: cố khuấy cho không khí vui nhộn hơn. 3. Bày vẽ ra: Thôi đừng có khuấy mà mệt cả nhà. |
khuấy | đgt. (Trẻ con) hay khóc, hay ốm, hay làm nũng; quấy: Thằng bé dạo này hay khuấy lắm. |
khuấy | đgt 1. Làm cho vẩn đục lên: Không lấy cũng khuấy cho hôi (tng). 2. Làm cho náo động lên: Khuấy dư luận. |
khuấy | đt. 1. Quậy, đánh qua đánh về trong một chất lỏng: Khuấy bột cho điều. // Khuấy hồ, quậy trong hồ, làm cho nước bột đặt lại thành hồ. 2. Chọc, phá, quậy lên: Chọc trời khuấy nước. |
khuấy | .- đg. 1. Làm cho vẩn đục lên: Khuấy bùn. 2. Làm cho náo động: Khuấy dư luận. |
khuấy | Xem “quấy”. |
khuấy | Xem “quên khuấy”. |
Dũng vừa cầm thìa khuấy đường vừa nói : Biết bao nhiêu người chịu khổ yên lặng mà không ai biết. |
Cô ngồi trên bờ , bỏ thõng hai chân xuống khuấy nước. |
Chẳng lấy cũng khuấy cho hôi Làm cho bể trách bể nồi mà coi. |
Ông giáo thấy Nhạc chưa nắm hết ý mình , giải thích thêm : Những người đó là kẻ khuấy rối chuyên nghiệp. |
Hơi nước dơ lưu cữu bị khuấy động , bốc thêm mùi tanh hôi. |
Chị nói thật mà Hương ! Thế thì lạ quá ! Có lẽ sau đó cha em bận chuẩn bị đáng dấn ra Quảng Nam nên quên khuấy đi. |
* Từ tham khảo:
- khuấy động
- khuấy nước chọc trời
- khuấy rối
- khúc
- khúc
- khúc cao hoạ quả