khuất nẻo | tt. Cong-queo hoặc bị cây-cối che khuất: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (PT). |
khuất nẻo | - t. 1. Nói đường đi xa cách và khó khăn: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần). 2. ở chỗ ít người qua lại: Xóm khuất nẻo. |
khuất nẻo | tt. Ở nơi vắng vẻ, không tiện việc đi lại: Nhà ở khuất nẻo ai mà đến. |
khuất nẻo | tt 1. Nói đường đi xa vắng: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (PhTr). 2. Vắng vẻ, ít người qua lại: Ông ấy về sống ở một nơi khuất nẻo. |
khuất nẻo | tt. Xa, vắng: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Ph.Trần) |
khuất nẻo | .- t. 1. Nói đường đi xa cách và khó khăn: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần). 2. Ởchỗ ít người qua lại: Xóm khuất nẻo. |
Bấy lâu ao ước về người Người ơi có thấu đến tình tôi chăng ? Đường đi khuất nẻo xa rừng Cá mong chớp bể , bắt con chim rừng đưa tin Năm canh tưởng nhớ bạn hiền Nhớ câu hò hẹn trăng nguyền cho cam Yêu nhau đừng đem cho bạc , cho tiền Hãy cho trông thấy mà nhìn mặt nhau Chị Tư có yêu cho mượn khăn áo giữ màu. |
Cành đào lá liễu phất phơ Đường đi khuất nẻo , ai ngờ gặp nhau Gặp nhau ăn một miếng trầu Còn hơn đám cưới mổ trâu ăn mừng. |
Tôi đoán là Trinh muốn giấu chùm hoa đó vào một chỗ khuất nẻo , ít người trông thấy… Và bây giờ thì chùm ổi đã chín vàng trên hai bàn tay rồi. |
Căn nhà cấp bốn của người bác ruột cháu K. nằm kkhuất nẻosau con đường đất ngoằn ngoèo. |
Các bà mối cực dẻo miệng , tinh tường , những góc kkhuất nẻonhất của một cô gái khát lấy chồng ngoại quốc để thay đổi cuộc sống họ đều nhìn nhận ra được hết. |
* Từ tham khảo:
- khuất núi
- khuất phục
- khuất tất
- khuất thân
- khuất tiết
- khuất tuần