khoai khoái | tt. Khoái (mức độ ít): thấy khoai khoái trong người. |
khoai khoái | tt Hơi khoái: Được thầy giáo khen cũng khoai khoái. |
Và anh cảm thấy có cái gì khoai khoái khi nghĩ rằng nếu mình bị thương mà Quyên thì luýnh quýnh lên như vậy. |
Thời gian đầu , ba mẹ Tóc Ngắn thấy vậy cũng khoai khoái. |
* Từ tham khảo:
- khoai khô
- khoai lang
- khoai lim
- khoai mài
- khoai mì
- khoai môn