khiên cưỡng | tt. Gò ép, thiếu tự nhiên: cách lập luận, lí giải khiên cưỡng. |
khiên cưỡng | tt (H. khiên: dắt đi, kéo đi; cưỡng: ép) Gò ép quá: Câu văn đặt như thế là khiên cưỡng; Cách lập luận khiên cưỡng. |
khiên cưỡng ! Nói lấy được ! Ai cũng thấy thật không xứng đáng với tầm vóc con người đã viết những Nguyệt cầm , Thơ duyên , Lời kỹ nữ. |
Cậu chủ cũng đã vượt qua những cái gai hồng móng tay sắc nhọn và khiên cưỡng ngắt được một cái bông đầu tiên. |
Vấn đề là chúng tôi chưa thấy chủ đề nào tích hợp thực sự trong 2 môn mới ở trung học cơ sở , nhất là 2 môn này đã xuất hiện ở lớp 4 , lớp 5 bậc tiểu học chỉ là sự gán ghép chủ quan , kkhiên cưỡng. |
Nhiều người cho rằng họ đã hy vọng đây sẽ là chương trình mà người trong cuộc giãi bày , nói lên tiếng nói nghiêm khắc với chính bản thân của Hoàng Thùy Linh ; nhưng theo họ toàn bộ chương trình là những lời thanh minh , biện hộ cho Hoàng Thùy Linh một cách kkhiên cưỡng. |
Được giới thiệu là một bộ phim hành động hài nhưng từ đầu tới cuối , khán giả không hề được thưởng thức một pha hành động đẹp mắt , lại càng không thể nhếch mép cười bởi các tình huống phim quá vô duyên và kkhiên cưỡng. |
Đây là cách làm rất tế nhị và kkhiên cưỡng. |
* Từ tham khảo:
- khiên dược
- khiên liên
- khiên ngưu
- khiên ngưu
- khiền
- khiển