hứa | đt. Nhận cho, bằng lòng: Chuẩn-hứa, hứa chịu // Hẹn, giao-ước, nói trước sẽ làm cho người việc gì: Thất hứa, quên lời hứa, nuốt lời hứa. |
hứa | - đgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn nhiệm vụ. |
hứa | đgt. Hẹn ước sẽ làm gì cho ai: hứa mua quà cho em o đã hứa thì phải làm o hứa hẹn o hứa hôn o hứa nguyện o hứa quốc o thất hứa. |
hứa | đgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn nhiệm vụ. |
hứa | đt. Hẹn: Hứa sẽ cùng đi chơi. |
hứa | .- đg. Nhận sẽ làm cái gì: Mọi người hứa sẽ tích cực công tác. |
hứa | Hẹn, nhận cho: Hứa lời. |
Em hứa với anh rằng thế nào em cũng nghe lời anh đi. |
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ. |
Bỗng chàng ngơ ngác nhìn quanh : Tí nữa tôi quên mời cô xơi nước , tôi xin đun nước lấy để cô uống như lời hứa hôm nọ. |
Còn tôi ? Ra cô không coi lời hứa của tôi vào đâu cả. |
Thưa mẹ , sao mẹ hứa với người ta , trong bao nhiêu năm mẹ nhận lễ của người ta. |
Trước kia , nàng hứa với nàng cố sống trong sự phục tùng , coi bố mẹ chồng như bố mẹ đẻ mà chưa chi nàng đã tìm cách trêu chọc. |
* Từ tham khảo:
- hứa hẹn
- hứa hôn
- hứa hươu hứa vượn
- hứa nguyện
- hứa quốc
- hứa trăng hứa cuội