hư nhược | tt. (Đy): Suy-kém, yếu-đuối: Mạch tước-trác và mạch ốc-lậu ứng về tỳ-vị và phế thì tất-cả đều hư-nhược. |
hư nhược | - Yếu đuối. |
hư nhược | đgt. Hư yếu và suy nhược nói chung. |
hư nhược | tt. Yếu ớt: Bịnh nhân hư-nhược. |
hư nhược | .- Yếu đuối. |
Dùng thích hợp cho người tỳ vị hhư nhược, lại bị mưa lạnh gây nôn , trẻ nhỏ nôn ói tiêu chảy. |
Ăn vào bữa chính , rất tốt cho người tỳ vị hhư nhượccơ thể gầy yếu , phù nề , tiêu lỏng. |
Tỳ vị hhư nhược(ăn không tiêu , táo bón) : đu đủ 30g , khoai mài (hoài sơn) 15g , sơn tra 6g , nấu cháo. |
* Từ tham khảo:
- hư phiền
- hư phong
- hư rồi
- hư số
- hư suyễn
- hư tà