hộp quẹt | dt. C/g. Hòm diêm, hộp đựng que diêm đánh lửa // (lóng) Xe thổ-mộ, xe hai bánh thùng vuông có ngựa kéo: Xe hộp quẹt. |
hộp quẹt | - (đph) Bao diêm. |
hộp quẹt | dt. Bao diêm: mượn hộp quẹt hút thuốc. |
hộp quẹt | dt (đph) Bao diêm: Khi anh ấy mới vào Huế, nghe nói hộp quẹt không hiểu là gì. |
hộp quẹt | (đph).- Bao diêm. |
. Em sang mượn anh cái hộp quẹt để đốt ngọn đèn |
Dường như đoán được cái suy nghĩ không mấy thiện chí ấy , cô gái mềm mại đứng dậy : Anh nghỉ , em về , sớm mai sẽ mang trả hộp quẹt cho anh. |
Lãm quờ tay tìm hộp quẹt. |
Thủ lĩnh băng đánh giày thành trùm du đãng Trước năm 1975 , ở Sài Gòn , hình ảnh của Đại Cathay thường xuyên xuất hiện trên các báo , được nhiều nhà văn khai thác viết tiểu thuyết , được dựng thành phim Đó là một thanh niên điển trai với mái tóc bồng bềnh , quần Jean , giày cao cổ , trên môi không rời điếu thuốc , tay luôn múa hhộp quẹtZippo. |
Đến tối , khi cả hai cãi nhau , Tài mở bình xăng đổ vào người bạn gái và mở hhộp quẹtkhiến lửa bùng lên. |
Vì tức giận Tài lấy bình xăng , mở nắp hất đổ xăng vào người chị Huệ rồi dùng hhộp quẹtbật lửa. |
* Từ tham khảo:
- hộp số
- hộp thư
- hộp tốc độ
- hốt
- hốt
- hốt