hợp hiến | tt. Đúng căn-bản hiến-pháp: Tính-cách hợp-hiến của các đạo luật. |
hợp hiến | - Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến. |
hợp hiến | tt. Đúng với những quy định của hiến pháp: chính phủ hợp hiến. |
hợp hiến | tt (H. hiến: hiến pháp) Đúng với hiến pháp: Chính phủ ta thành lập theo cách hợp hiến (Trg-chinh). |
hợp hiến | .- Được thiết lập đúng như hiến pháp qui định: Chính phủ hợp hiến. |
Chúng yêu cầu dân sự hóa vĩ tuyến 17 , mỗi phía rút quân ra hai bên , để Việt Nam Cộng hòa có Chính phủ hhợp hiếnthông qua bầu cử. |
Xét về tính hhợp hiến, hợp pháp và quyền lợi của cổ đông , không nên tiếp tục xử lý TCTD yếu kém bằng giải pháp mua 0 đồng. |
Minh chứng cho điều này là những trường hhợp hiếntạng sau khi chết não ở Bệnh viện Việt Đức trong thời gian đã cứu sống được rất nhiều người bệnh khác đang chờ ghép tim , thận , gan , giác mạc Bác sĩ Ngô Mạnh Quân Khoa Vận động và tổ chức hiến máu Viện Huyết học Truyền máu T.Ư vui mừng cầm trên tay tấm thẻ đăng ký hiếm mô , tạng. |
Chúng ta xây dựng nhà nước pháp quyền mà vài nội dung cơ bản được Tạp chí Cộng sản (http ://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object=17134687&News ;_ID=18159424) trình bày rất đúng như sau : Nhà nước pháp quyền đề cao tính hhợp hiến, hợp pháp trong tổ chức và hoạt động của nhà nước , nhà nước chỉ được làm những điều pháp luật cho phép , còn nhân dân được làm tất cả những điều pháp luật không cấm , pháp luật bảo đảm cho sự phát triển tự do tối đa của nhân dân. |
Hiện đa số các nước Mỹ Latinh không công nhận Chính phủ Honduras vì cho rằng cuộc bầu cử tổng thống vừa qua tại quốc gia này là không hhợp hiếndo được tiến hành bởi những thế lực tham gia đảo chính. |
Phát biểu tại cuộc họp báo diễn ra sau đó , bà khẳng định : Kyrgyzstan đã thông qua bản hiến pháp mới và từ nay đất nước nằm ở địa điểm chiến lược ở khu vực Trung Á này đã có một chính phủ hhợp hiếnchứ không còn là một chính phủ lâm thời nữa. |
* Từ tham khảo:
- hợp huyệt
- hợp kim
- hợp kim
- hợp kim màu
- hợp kim trung gian
- hợp lệ