hợp điểm | I. đgt. Tập kết quân: Theo kế hoạch, các đạo quân hợp điểm tại đây. II. đgt. Nh. Hiệp đồng. |
hợp điểm | dt (H. điểm: chấm) Nơi tập họp của quân đội: Từ hợp điểm, quân đội tiến ra. đgt Tập họp lại tại một nơi: Theo lệnh, bộ đội đã hợp điểm ở một nơi trước khi tiến quân. |
Ra lệnh chỉ cho các quan lộ , huyện trong nước [3b] phải lập ngay danh sách người dự thu của lộ mình , hẹn tới ngày 25 tháng này phải tới bản đạo tập hợp điểm danh , đến ngày mồng 1 tháng 2 thì thi. |
Nước lẩu Đài Loan thực sự kết hhợp điểmmạnh của cả 2 nền văn hóa , sự phong phú và bổ dưỡng trong nguyên liệu thảo mộc của Trung Quốc , và hương vị đậm đà nhưng vẫn thanh nhẹ , dễ ăn đầy tinh tế của văn hóa Nhật Bản. |
Từ mọi hướng , các cánh quân của địch đều lấy Tuyên Quang làm hhợp điểm. |
Tập hhợp điểmbiểu diễn cho số phức thỏa điều kiện cho trước. |
Những thí sinh có tổ hhợp điểm3 môn thi cao nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia , trong đó có Toán hoặc Ngữ văn từ 18 điểm trở lên được dùng tổ hợp điểm thay thế cho bài thi kiến thức tổng hợp. |
Vì vậy , các TS khi điều chỉnh nguyện vọng phải tìm hiểu kỹ các thông tin trong Ðề án tuyển sinh của từng trường đã được công bố công khai trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD và ÐT hoặc trang thông tin điện tử của trường ,... tránh trường hợp khi điều chỉnh nguyện vọng vào các trường không phù hhợp điểmthi , không đủ điều kiện do chưa tham gia sơ tuyển hoặc thi năng khiếu , đánh giá năng lực hoặc không bảo đảm ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển của trường. |
* Từ tham khảo:
- hợp đồng có đền bù
- hợp đồng đại lí
- hợp đồng hai bên
- hợp đồng hoa hồng
- hợp đồng không đền bù
- hợp đồng song song