hồn ma | dt. (truyền): Người chết hiện lên như người thật: Hồn ma bóng quế. |
Tôi có cái bệnh là không ưa đài phát thanh , xuân thu nhị kỳ mới mở máy nghe một chút ; nhưng năm nào vào ngày mười bốn hay rằm tháng bảy , tôi cũng nhớ vặn nghe bài chiehồn ma ma quái ấy và bất cứ năm nàm , với bất cứ ca sĩ nào , tôi cũng thấy nguyên vẹn cái thích thú buổi ban đầu. |
Hoàng Nga cười : Đại tướng nhà Minh ăn thịt đồng bào mình thấy thế nàỏ Những hồn ma tham gia đám rước lại hiện ra. |
Robinson sau đó kể một câu chuyện dài về ông sadhu này , rằng ông gặp hồn ma một cô gái bị hiếp dâm rồi giết chết bởi chính chồng và bạn bè hắn trông đêm tân hôn và rồi ông đã giúp cô tìm lại cái vòng đeo tay bị đánh mất như thế nào. |
Rồi đây những lúc thanh vắng , những lúc trăng bãi gió ngàn , hồn ma tha hồ mà trêu ghẹo khách bộ hành vô Kinh đấy ông ạ. |
"Tiền này cánh lái xe vứt xuống cho hồn ma đấy để mua sự an toàn trên dặm đường dài. |
Những hồn ma sẽ không biến thành ác quỷ lôi kéo người , xe qua đường nữa Ông Trình nói với những người trong bản. |
* Từ tham khảo:
- dự tiệc
- dự tiên
- dự-tụng
- dự-thảo-luật
- dự-tri
- dưa chưng