hoàn mĩ | tt. Đẹp ở mức độ cao nhất, trọn vẹn nhất: bức tranh hoàn mĩ o tác phẩm nghệ thuật hoàn mĩ. |
hoàn mĩ | tt (H. hoàn: đầy đủ; mĩ: đẹp) Đẹp đẽ hoàn toàn: Tác phẩm hoàn mĩ có tác giả của nó (NgKhải). |
Là một nhân vật hhoàn mĩ, lí tưởng , Nguyệt đẹp từ tên gọi cho đến đôi gót chân bóng hồng sạch sẽ , từng sợi tóc sáng lấp lánh dưới ánh trăng thượng huyền. |
Với vẻ đẹp lộng lẫy , hhoàn mĩ, Nguyệt là mảnh trăng cuối rừng để ta ngước nhìn , ngưỡng vọng và mộng mơ. |
Họ thường hướng mọi chuyện theo mức hhoàn mĩnhất nên dễ tạo sức ép cho mọi người. |
Tuy nhiên , nếu như bạn muốn tách ra và thư giãn , thì bạn có thể đến bãi biển riêng với khung cảnh hhoàn mĩcủa vùng nhiệt đới. |
* Từ tham khảo:
- hoàn phúc
- hoàn tán
- hoàn tất
- hoàn tễ
- hoàn thành
- hoàn thiện