hoá đơn | dt. Đơn hàng, giấy ghi món hàng và giá tiền, dùng làm bằng: Mua hàng phải lấy hoá-đơn. |
hoá đơn | dt. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ: thanh toán theo hoá đơn o đối chiếu với hoá đơn gốc. |
hoá đơn | dt (H. hoá: hàng hoá: đơn: giấy ghi chép) Giấy ghi số lượng và giá tiền để giao cho người mua làm bằng: Mua hàng cho cơ quan phải lấy hoá đơn mới thanh toán được. |
hoá đơn | dt. Đơn, tờ giấy ghi những món hàng đã mua xong với giá tiền, đơn hàng. |
hoá đơn | .- Giấy của cửa hàng hay nhà chế tạo kê khai món hàng đã bán cùng với giá tiền. |
Nhất là những kênh để hợp thức hoá những khoản chi tiêu ngoài sổ sách , không có hhoá đơnchứng từ , không có mục đích rút nhận rõ ràng , hợp lệ Đáng chú ý , vai trò của BSC trong đại án Ocean Bank được dùng để xử lý tài sản đảm bảo của các đối tượng có nhu cầu vay vốn tại Ocean Bank. |
Chị L. có đầy đủ hhoá đơnchứng từ , giấy tờ khám chữa bệnh ở nước ngoài. |
* Từ tham khảo:
- hoá đơn lãnh sự
- hoá giá
- hoá hoả
- hoá học
- hoá học bệnh lí
- hoá học bức xạ