hiền nhân | dt. Người có đức hạnh: hiền nhân quân tử. |
hiền nhân | dt (H. nhân: người) Người có đức hạnh: Hiền nhân, quân tử ai là chẳng, mỏi gối chồn chân vẫn muốn trèo (HXHương). |
hiền nhân | dt. Người có đức. |
hiền nhân | .- Người có đức hạnh. |
Quan là một người đã cao tuổi , ở thuộc địa đã trên ba mươi năm , đã được lòng dân không phải vì một chính sách giả dối , không phải vì những bài diễn văn kêu vang và rỗng tuếch , không phải vì đã đem những giọt nước mắt cá sấu ra huyễn hoặc , lừa dối dân ngu nhưng chính bởi quan là một bậc hiền nhân quân tử rất ít có ở đời. |
Rồi Mịch nghĩ đến ông chủ của Long... Một người lịch sự , tử tế , đứng đắn , ăn ở đâu ra đấy , có vẻ thận trọng sự đời lắm , có vẻ hiền nhân quân tử lắm , mặc dầu là con giai một lão già đểu giả , dâm đãng. |
Nay trẫm suy đi tính lại một mình , duy có Trần Cảnh là người văn chất đủ vẻ , thực thể cách quân tử hiền nhân , uy nghi đường hoàng , có tư chất thánh thần văn võ , dù đến Hán Cao Tổ , Đường Thái Tông cũng không hơn được. |
Bởi vì khi ấy Quý Ly đang giữ quyền binh , các bậc hiền nhân quân tử buồn lo thời thế , không thể không biểu hiện ra câu thơ. |
Sau này tôi mới biết địa lan cao quý , mang dáng dấp của hiền nhân quân tử ẩn mãi dưới thung sâu mà hương thơm vẫn tỏa lên ngạt ngào. |
Bác sĩ Nguyễn Hhiền nhân, Khoa Lồng ngực Mạch máu Thần kinh , Bệnh viện Trưng Vương cho biết , bệnh nhân được phẫu thuật trong đêm , giải ép tủy , bắt vít làm cứng cột sống. |
* Từ tham khảo:
- hiền như bụt
- hiền như củ khoai
- hiền như đất
- hiền như Phật
- hiền như phỗng đất
- hiền quá hoá ngu