gieo neo | - Vất vả khó khăn: Đời sống gieo neo trong xã hội cũ. |
gieo neo | tt. Gian nan vất vả nhiều: cảnh gieo neo o vượt qua bước gieo neo. |
gieo neo | tt Vất vả, khó khăn: Bà đã gieo neo vì Tâm (Ng-hồng); Cuộc sống gieo neo. |
gieo neo | .- Vất vả khó khăn: Đời sống gieo neo trong xã hội cũ. |
gieo neo | Vất-vả khó-khăn: Tình-cảnh gieo-neo. |
Minh không biết ư , nghề gì , việc gì , có gieo neo khó khăn mà ta theo đuổi làm được mới thích chứ. |
Rồi những tiếng ngọng nghịu , rồi những ngày mẹ lâm vào cảnh góa bụa , chính đứa con gái này đã cảm hiểu và đỡ đần cho mẹ nhiều nhất trong những năm tháng gieo neo. |
Than ôi đường trước , gieo neo đến đâu ! Chân giời góc bể , Nệm khách lẻ loi. |
Rồi nó lại hiện ra trong mắt Thúy là một vòng hoa hồng mà có lần Thúy đã nói với Hạ , khi nào nhà mình hết gieo neo , bọn trẻ con lớn lên em sẽ trồng nhiều hoa hồng để vợ chồng ngắm hoa trong những buổi sáng nhàn hạ. |
* Từ tham khảo:
- gieo rắc
- gieo tai rắc hoạ
- gieo trồng
- gieo vạ nhỏ, rước vạ lớn
- gieo vần
- gieo vừng ra ngô