giấy phép | - d. Giấy do cơ quan có thẩm quyền cấp, cho phép làm một việc gì. Bị thu hồi giấy phép lái xe. |
giấy phép | dt. Giấy cho phép làm việc gì, do cơ quan có thẩm quyền duyệt, cấp: giấy phép xây dựng o giấy phép xuất bản o xin giấy phép. |
giấy phép | dt Giấy do người hay cơ quan có thẩm quyền cấp cho để được nghỉ phép hoặc để làm một việc gì: Giấy phép khai thác gỗ; Tâm dạy học không có giấy phép (Ng-hồng). |
giấy phép | .- Công văn cho đi nghỉ hoặc cho làm một việc gì: Giấy phép đốn củi. |
Xanh cho biết cô đã ở đây được 11 tháng mà không có giấy phép làm việc. |
Thủ đô mới không mở cửa cho khách du lịch , người nước ngoài phải xin giấy phép đặc biệt mới được vào. |
Vấn đề là những công ty mới khởi nghiệp này không đủ khả năng , cả về mặt tài chính lẫn pháp lý , để xin giấy phép cho tôi làm việc ở đây. |
Nơi mà không ai đoái hoài gì đến giấy phép như nhà hàng , quán bar thì trả lương rất thấp. |
Lúc bấy giờ , Nagaland còn là vùng hạn chế du lịch , ai muốn vào bang phải có giấy phép. |
Temsu có người quen làm trong chính quyền , anh nhờ họ làm giấy phép này cho tôi. |
* Từ tham khảo:
- giấy quyến
- giấy rách giữ lề
- giấy rách phải giữ lấy lề
- giấy ráp
- giấy ráp mài
- giấy sao chụp