giàu sụ | tt. Rất giàu, có tài sản lớn: Tên địa chủ giàu sụ o Nhiều kẻ giàu sụ do tham ô. |
giàu sụ | tt Giàu quá: Ngày nào anh ấy còn nghèo, ngờ đâu nay đã giàu sụ. |
A ha , một ông chủ lớn , giàu sụ. |
Liệu cô gái này xuất hiện một cách tình cờ hay đây là một cái bẫy mà con mồi chính là anh thương gia ggiàu sụ. |
Nhà của người vợ sau ở ngay khu phố bên cạnh , cách nhà người vợ cũ chưa tới 200 m. Đó là một người đàn bà đã có một đời chồng và một đứa con , ggiàu sụ, làm chủ một vựa trái cây. |
* Từ tham khảo:
- giàu tại phận, trắng tại da
- giàu tặng của, khôn tặng lời
- giàu tân không bằng khó cựu
- giàu tậu khó bán
- giàu tham việc, thất nghiệp tham ăn
- giàu theo phận giàu khó theo phận khó